Cấu Trúc WANT

Chú ý: Chúng ta không dùng "want" trong mệnh đề có "that". Ex: I want you to clean this mess before I come back. (Tôi muốn cậu hãy dọn dẹp đống lộn xộn này trước khi tôi quay lại) Không dùng: I want that you clean this mess before I come back. 2. Cấu trúc Want thể hiện sự cần thiết ...

Đọc thêm

Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết

1. Be/get used to Ving. * Cách dùng và cấu trúc. a. Get used to Ving/ somthing: Đang trở nên dần quen với việc gì đó. Ex: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng. – After a while he …

Đọc thêm

Cách dùng Need: cấu trúc & lưu ý khi dùng Need

Đồng thời, cách dùng need cũng phức tạp hơn nhiều với nhiều khi mỗi cấu trúc mang một ý nghĩa, nội dung khác nhau. Nội Dung Bài Viết [ Ẩn] 1 Cách dùng Need. 2 Cấu trúc Need. 2.1 Need được sử dụng dưới dạng danh từ. 2.2 Need được sử dụng như một động từ thường. 2.3 Need ...

Đọc thêm

Cấu trúc Enable trong tiếng Anh | Học ngay trong 3 phút!

Phân biệt cấu trúc Enable, Able và Capable. a. Enable. b. Able. c. Capable. 4. Phân biệt cấu trúc Enable và Allow. Trong tiếng Anh, động từ Enable mang nghĩa là …

Đọc thêm

Cấu trúc Enough trong tiếng Anh: Cách dùng & Bài tập chi tiết

2. There isn't enough time for us to complete our homework on time. 3. She isn't strong enough to lift this box. 4. This shirt is big enough for me to wear. 5. The sea isn't warm enough for us to swim in now. 6, The water wasn't clean enough for us to swim in. 7. He wasn't experienced enough to do that job. 8.

Đọc thêm

30 bài đục lỗ tiếng anh

đục lỗ tiếng anh. bài tập ôn tiếng anh. bài thi olympic tiếng anh. cấu trúc bài thi nge tiếng anh b1. cấu trúc bài thi đọc tiếng anh b1. bài ôn thi tiếng anh bằng c. bài tập phút tiếng anh 11. bài kiểm tra tiếng anh lớp 8 học kỳ 2 …

Đọc thêm

Would you mind if I – Cấu trúc và cách dùng nên nhớ cẩn thận

Would you mind if I là cấu trúc mở rộng của câu yêu cầu, hỏi xin ý kiến trong trường hợp lịch sự. Ngoài ra, còn có các cấu trúc khiến bạn dễ bối rối khi gặp phải "would you mind" hay "do you mind"... Hãy bỏ qua sự bối rối đó đi nào! Mình sẽ giúp bạn hiểu hơn cấu trúc cũng như cách dùng của các loại câu ...

Đọc thêm

suối in English

Translation of "suối" into English. stream, spring, brook are the top translations of "suối" into English. Sample translated sentence: Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp …

Đọc thêm

Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Glad" | HiNative

1. I'm glad that the exams are over. 2. I'm glad to have a friend like you. 3. I'm glad to see you again. 4. I'll be glad to answer any questions you may have. 5. I'm glad that we …

Đọc thêm

Hồ Suối Vàng

Hồ chứa nước Suối Vàng – một kết cấu công trình đặc biệt của ngành thủy lợi, nguồn ánh sáng văn minh thủy điện đầu tiên của Việt Nam.

Đọc thêm

Cấu trúc và cách dùng "While" trong tiếng anh

Nội Dung Chính [ Ẩn] 1 Cấu trúc WHILE. 2 Cách sử dụng WHILE trong câu. 2.1 Một số lưu ý với "WHILE". 3 Phân biệt While vs When. Để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ người ta sẽ sử dụng liên từ While. Cấu trúc While rất dễ ...

Đọc thêm

Cách dùng Afraid

A lot of people are afraid to go out at night. (Nhiều người sợ đi ra ngoài vào ban đêm.) - Dùng be afraid + (that) + mệnh đề (clause) để diễn tả một nỗi sợ hãi có thể sắp diễn ra. We were afraid (that) we were going to capsize the boat. (Chúng tôi …

Đọc thêm

(PDF) SGK SỬ 12 | Vân Vân

Academia.edu is a platform for academics to share research papers.

Đọc thêm

Cấu Trúc Spend: Cách Dùng, Ví Dụ Và Bài Tập Có đáp án Cụ Thể

Phân biệt cấu trúc Spend với những cấu trúc tương đương (It take, Waste) 1. Cấu trúc It take. It take được sử dụng nhằm chỉ khối lượng thời gian cần thiết đối với một đối tượng …

Đọc thêm

Cấu trúc looking forward và những lưu ý quan trọng

Hãy cùng Step Up tổng hợp lại cách sử dụng cấu trúc looking forward trong bài viết dưới đây nhé. 1. Cách dùng cấu trúc looking forward. 2. Phân biệt cấu trúc looking forward và expect. 3. Bài tập cấu trúc looking forward. 1. Cách dùng cấu trúc looking forward.

Đọc thêm

Hướng dẫn đường đi đến hồ Suối Vàng Đà Lạt | Viet Fun Travel

Thời gian di chuyển từ thành phố Đà Lạt đến hồ Suối Vàng mất khoảng 1 tiếng đồng hồ. Hướng dẫn đường đi hồ Suối Vàng để du khách tham khảo. Cung đường …

Đọc thêm

101 cấu trúc To V và Ving thường gặp

S + can't help Ving O. không thể tránh được. to look forward to Ving O. trông mong. to accuse sb of Ving O. buộc tội ai. to insist sb on Ving O. nài nỉ ai làm gì. to remind sb of Ving O. gợi nhớ. to remind sb about Ving. nhắc ai về việc gì. to be afraid of Ving O. sợ. to be amazed at Ving O. ngạc nhiên. to be ...

Đọc thêm

Cách dùng động từ "bother" tiếng anh

Mang nghĩa "làm ai lo lắng, làm ai phiền lòng, quấy rối". =to make someone feel worried or upset / to frighten someone, for example by following them around or trying to talk to them. IELTS TUTOR lưu ý: Bother mang nghĩa này là ngoại động từ. it bothers someone that/when. IELTS TUTOR xét ví dụ:

Đọc thêm

Verb patterns: verb + infinitive or verb +

Verb patterns: verb + infinitive or verb + - ing ? - English Grammar Today - một tài liệu tham khảo về ngữ pháp và cách sử dụng tiếng Anh trongvăn bản và giao tiếp - Cambridge Dictionary

Đọc thêm

Like + Verb-ING – Like + Infinitive – Enjoy

Verb 1. want and Verb 2. sleep. The verb sleep has the word TO before it. This means the verb is in its infinitive form: to sleep. To + verb is called an infinitive. To sleep is an infinitive. Normally when two verbs are together, the second verb (verb number 2) is in its infinitive form. In the original sentence, the second verb, sleep, is in ...

Đọc thêm

Động Từ Khuyết Thiếu

Động từ khuyết thiếu là loại động từ được dùng rất phổ biến, chúng ta sẽ bắt gặp nhiều. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều bạn chưa nắm được cấu trúc, cách phân biệt và cách vận dụng Model verbs. Bài viết hôm nay, IELTS TUTOR sẽ giúp bạn hiểu rõ …

Đọc thêm

Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Glad" | HiNative

A: I'm glad you came to my party. I'm very glad you got a new job. I'm glad you came. They were glad he could visit them. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với glad . Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với i'm glad.. A: It is just be being happy in general. You could also say "I'm glad I passed the final."

Đọc thêm

Cấu trúc và cách dùng Surprise trong Tiếng Anh

1. Cấu trúc và cách dùng Surprise – Động từ. Ý nghĩa thông dụng nhất của động từ Surprise là gây ra sự bất ngờ về một điều gì đó cho ai đó, có thể làm cho họ cảm thấy ngạc nhiên hoặc sốc. Cấu trúc thường gặp nhất khi dùng surprise trong câu: Subject + Surprise + to ...

Đọc thêm

Unit 3: Quá khứ phân từ (V-ed) và Hiện tại phân từ (V-ing)

Do đó, đáp án chính xác là " Interested". 30 NGÀY TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TOEIC : Hiện tại phân từ - quá khứ phân từ | Anh ngữ Ms Hoa. Watch on. Sau đây là tóm tắt cách sử dụng tính từ "V-ed" và "V-ing". 1. V-ing. - Diễn tả bản chất, tính chất của một ai …

Đọc thêm

Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Adore" | HiNative

Câu ví dụ sử dụng "Adore". Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với adore . A: I adore the way you smile. My hard work earns me much adoration. Her puppy is just the most adorable little thing in the world. To my adoring fans, I thank you from the bottom of my heart. You are adore d thanks to all of your hard work for our ...

Đọc thêm

Cách dùng likely

It's likely that the meeting will go on late. (Buổi họp có thể sẽ diễn ra muộn.) I thought it unlikely that she would come back. (Tôi nghĩ cô ấy có thể không quay lại.) 3. Động từ nguyên thể sau be (un)likely. Be + (un) likely thường có một động từ nguyên thể theo sau. Ví dụ: I'm likely to be ...

Đọc thêm

Cách dùng like (động từ)

Có thể dùng cấu trúc like + object + verb. Ví dụ: I don't like people phoning/to phone me in the middle of the night. (Tôi không thích mọi người gọi điện cho tôi vào nửa đêm.) 5. Like + infinitive: chỉ sự lựa chọn và thói quen. Chúng ta dùng like + …

Đọc thêm

Học ngay cấu trúc keen on trong tiếng Anh

Đọc thêm

Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh [CHUẨN XÁC]

Appreciate là một động từ, thường mang nghĩa trân trọng, đánh giá cao, coi việc gì đó hay ai đó là quan trọng. Ngoài ra, Appreciate còn có nghĩa là thấu hiểu, thừa nhận một điều …

Đọc thêm

Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh [CHUẨN XÁC]

Appreciate + Ving. Ý nghĩa: trân trọng việc gì. Ví dụ: We appreciate having desserts. Chúng tôi trân trọng việc ăn đồ tráng miệng. I appreciate having a holiday. Tớ trân trọng việc có ngày nghỉ lễ. 2.4. Cách 4. S + appreciate. Ý nghĩa: Cái gì đó tăng giá trị. Ví dụ: The pound has appreciated ...

Đọc thêm

Hang Phượng Hoàng, Suối Mỏ Gà

Hang suối Mỏ Gà. Ngay dưới chân núi Phượng Hoàng là Hang suối Mỏ Gà, khá rộng và rất sâu, trên vách có khắc dòng chữ: "Nước suối Mỏ Gà là sinh khí của trời đất, đằm trong …

Đọc thêm

Cấu trúc với WITHOUT đầy đủ [Cách dùng & Bài tập]

I don't think there is any without, the "meow" sound comes from inside. Tôi không nghĩ có chú mèo nào ở ngoài, tiếng meow đến từ trong nhà. When you have no money, you just have to learn to do without. Khi bạn không có tiền, …

Đọc thêm